Hiện nay, xe bán tải ngày càng được ưa chuộng vì công năng không chỉ để chở người mà còn chở hàng hóa hiệu quả, tiện lợi. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm hiểu, mua bán dòng xe này thì đừng bỏ qua bài viết dưới đây. Những thông tin về kích thước xe bán tải các loại, kích thước thùng xe cũng như đặc điểm của nó sẽ được cung cấp đầy đủ và chi tiết.
Xe bán tải là xe gì?
Trước khi đề cập đến kích thước xe bán tải, bạn nên hiểu rõ về loại xe này. Xe bán tải, tên tiếng Anh là Pickup truch hay Mini truck là mẫu xe được cải tiến giữa dòng xe SUV và xe tải nhỏ. Loại xe này vừa có thể chở người vừa kết hợp chở hàng hóa, đồ đạc. Để dễ hình dung thì chiếc xe này bao gồm 1 cabin khoảng 2 – 6 ghế ngồi và một thùng xe phía sau.
Cấu tạo khung sườn của xe tương tự với các mẫu xe SUV loại lớn, động cơ mạnh mẽ, khả năng vượt địa hình cao và nổi bật là sức kéo cũng như khả năng chịu tải vượt trội.
Vì vẫn phục vụ chở người nên bên trong cabin xe vẫn được trang bị các tiện nghi đầy đủ như một mẫu xe 4 chỗ, 7 chỗ thông thường. Nội thất kể đến như ghế ngồi, âm thanh, điều hòa, túi khí…
Kích thước xe bán tải
Mỗi dòng xe bán tải được thiết kế với kích thước tổng thể, kích thước thùng xe khác nhau. Để giúp bạn đọc có cái nhìn chi tiết nhất, bài viết không chỉ đề cập đến kích thước xe bán tải mà còn liệt kê ra những thông số kỹ thuật của từng loại đang có mặt trên thị trường Việt Nam.
Xe Toyota Hilux
- Phiên bản: 2.5E 4 x 2MT
- Kích thước thùng: 1.550 x 1.620 x 490mm
- Kích thước tổng thể: 5.330 x 1.855 x 1815mm
- Chiều dài cơ sở: 3.085mm
- Khoảng sáng gầm xe: 286mm
- Dung tích thùng nhiên liệu của xe: 80 lít
- Chỗ ngồi: 5
- Hộp số: tự động 5 cấp
- Dẫn động: 4 bánh bán thời gian và gài cầu điện tử
- Ghế điều chỉnh: chỉnh điện
- Chất liệu ghế: da
- Đèn pha: halogen
- Khóa cửa điều khiển từ xa: có
- Nhập khẩu: Thái Lan
Xe Ford Ranger
- Phiên bản: 4 x 4 AT 3.2L
- Kích thước thùng: 1.613 x 1.850 x 511mm
- Kích thước tổng thể: 5.351 x 1.850 x 1.821mm
- Chiều dài cơ sở: 3220mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Thùng nhiên liệu: 80 lít
- Chỗ ngồi: 5
- Hộp số:tự động 6 cấp
- Dẫn động: hai cầu chủ động/ 4×2
- Ghế điều chỉnh: chỉnh điện
- Chất liệu ghế:da pha nỉ
- Đèn pha: halogen
- Khóa cửa điều khiển từ xa: có
- Nhập khẩu: Thái Lan
Xe Mazda BT50
- Phiên bản: 4WWD AT 3.2L
- Kích thước thùng: 1.549 x 1.563 x 513mm
- Kích thước tổng thể: 5.365 x 1.850 x 1.821mm
- Chiều dài cơ sở: 3.220mm
- Khoảng sáng gầm xe: 237mm
- Dung tích thùng nhiên liệu của xe: 80 lít
- Chỗ ngồi: 5
- Hộp số: tự động 6 cấp
- Dẫn động: 2 cầu
- Ghế điều chỉnh: chỉnh tay
- Chất liệu ghế: nỉ
- Đèn pha: halogen
- Khóa cửa điều khiển từ xa: có
- Nhập khẩu: Thái Lan
Xe Mitsubishi Triton
- Phiên bản: 4 x 2 AT
- Kích thước thùng: 1.520 x 1.470 x 475mm
- Kích thước tổng thể: 5.280 x 1.815 x 1.780mm
- Chiều dài cơ sở: 3.000mm
- Khoảng sáng gầm xe: 200mm
- Dung tích thùng nhiên liệu của xe: 75 lít
- Chỗ ngồi: 5
- Hộp số:5MT
- Dẫn động: cầu sau
- Ghế điều chỉnh: chỉnh tay
- Chất liệu ghế: nỉ
- Đèn pha: halogen
- Khóa cửa điều khiển từ xa: có
- Nhập khẩu: Thái Lan
Xe Chevrolet Colorado
- Phiên bản: 4 x 4 AT LTZ 2.8
- Kích thước thùng: 1.484 x 1.534 x 466mm
- Kích thước tổng thể: 5.347 x 1.882 x 1.817mm
- Chiều dài cơ sở: 3.096mm
- Khoảng sáng gầm xe: 216mm
- Dung tích thùng nhiên liệu của xe: 76 lít
- Chỗ ngồi: 5
- Hộp số: tự động 6 cấp
- Dẫn động: dẫn động 4 bánh
- Ghế điều chỉnh: chỉnh điện
- Chất liệu ghế: da
- Đèn pha: halogen
- Khóa cửa điều khiển từ xa: có
- Nhập khẩu: Mỹ
Xe Nissan Navara
- Phiên bản: E
- Kích thước thùng: 1.503 x 1.560 x 474mm
- Kích thước tổng thể: 5.255 x 1.850 x 1.840mm
- Chiều dài cơ sở: 3.150mm
- Khoảng sáng gầm xe: 230mm
- Dung tích thùng nhiên liệu của xe: 80 lít
- Chỗ ngồi: 5
- Hộp số: hộp số tự động 7 cấp, chế độ chuyển số tay
- Dẫn động: 2 cầu bán thời gian, nút chuyển cầu điện tử
- Ghế điều chỉnh: chỉnh điện 8 hướng
- Chất liệu ghế: da
- Đèn pha:LED
- Khóa cửa điều khiển từ xa: có
- Nhập khẩu: Thai Lan
Kích thước hàng hóa cho phép trên xe bán tải
Ngoài nắm rõ kích thước xe bán tải, bạn cũng cần biết kích thước hàng hóa được phép vận chuyển trên xe để tránh bị phạt.
Nếu là thùng hở có mui
Chiều cao hàng hóa được phép chở là chiều cao giới hạn trong phạm vi thùng xe.
Nếu là thùng hở không mui
Khi xếp hàng hóa vượt quá chiều cao của thùng xe phải chằng buộc chắc chắn, cố định để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông. Ngoài ra, chiều cao hàng hóa cũng không được vượt quá chiều cao giới hạn dưới đây( được tính từ điểm cao nhất của mặt đường):
- Nếu khối lượng hàng hóa mà xe vận chuyển từ 5 tấn trở lên thì sau khi xếp hàng hóa, chiều cao không được vượt quá 4,2m
- Nếu khối lượng hàng hóa mà xe vận chuyển từ 2,5 tấn đến dưới 5 tấn thì sau khi xếp hàng hóa, chiều cao không được vượt quá 3,5m
- Nếu khối lượng hàng hóa mà xe vận chuyển dưới 2,5 tấn thì sau khi xếp hàng hóa, chiều cao không được vượt quá 2,8m.
Chiều dài khi xếp hàng hóa không được vượt quá 1,1 lần chiều dài toàn bộ xe và không lớn hơn 20m. Khi chở hàng hóa có chiều dài vượt mức quy định cần phải chằng buộc kiên cố, đồng thời báo hiệu theo quy định để giữ an toàn khi lưu thông trên đường bộ.
Tổng hợp bảng giá xe bán tải
Loại xe | Giả cả | |
Xe Ford Ranger | Ranger Wildtrak 2.0l 4 x 4 AT | 925 triệu đồng |
Ranger LTD 2.0L 4 x 4 AT | 799 triệu đồng | |
Ranger XLS 2.2L 4 x 2 AT | 650 triệu đồng | |
Ranger XLS 2.2 4 x 2 MT | 630 triệu đồng | |
Ranger XL 2.2 4 x 4 MT | 616 triệu đồng | |
Ranger Raptor | 1,198 tỷ đồng | |
Xe Chevrolet Colorado | Colorado 2.5L 4 x 2 MT LT | 624 triệu đồng |
Colorado 2.5L 4 x 2 MT LT | 649 triệu đồng | |
Colorado 2.5L 4 x 2 AT LT | 651 triệu đồng | |
Colorado 2.5L 4 x 4 AT LTZ | 789 triệu đồng | |
Colorado 2.5L 4 x 4 AT LTZ HIGH COUNTRY | 819 triệu đồng | |
Xe Mitsubishi Triton | NEW Mitsubishi Triton 4 x 2 MT | 600 triệu đồng |
NEW Mitsubishi Triton 4 x 2 AT MIVEC | 630 triệu đồng | |
NEW Mitsubishi Triton 4 x 4 MT MIVEC | 675 triệu đồng | |
NEW Mitsubishi Triton 4 x 2 AT MIVEC Premium | 740 triệu đồng | |
NEW Mitsubishi Triton 4 x 4 AT MIVEC Premium | 865 triệu đồng | |
Xe Toyota Hilux | Hilux 2.4L 4 x 2 MT | 628 triệu đồng |
Hilux 2.4L 4 x 2 MT | 674 triệu đồng | |
Hilux 2.4L 4 x 4 MT | 799 triệu đồng | |
Hilux 2.4L 4 x 4 AT | 913 triệu đồng | |
Xe Mazda BT-50 | Mazda BT-50 Standard 4 x 4 | 579 triệu đồng |
Mazda BT-50 Deluxe 4 x 2 | 614 triệu đồng | |
Mazda BT-50 Luxury 4 x 2 | 644 triệu đồng | |
Mazda BT-50 Premium 4 x 4 | 749 triệu đồng | |
Xe Nissan Navara | Navara 2WD Tiêu chuẩn | 748 triệu đồng |
Navara 2WD Cao cấp | 845 triệu đồng | |
Navara 4WD Cao cấp | 895 triệu đồng | |
Navara PRO4X | 945 triệu đồng |
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp bạn đọc vừa nắm được các thông tin về kích thước xe bán tải vừa cập nhật được giá xe mới nhất.